Làm sao phân biệt muỗng cafe, cup, tps…? Hướng dẫn dưới đây sẽ giúp bạn phân biệt các dụng cụ đo lường và bảng quy đổi đơn vị trong làm bánh và nấu ăn. Bạn đang xem: Dụng cụ đo lường làm bánh
Hệ đo lường trong nấu ăn sử dụng bộ đơn vị đo lường riêng. Nhưng lại có nhiều hệ quy chuẩn hệ đo lường khác nhau mà phổ biến là hệ quy chuẩn Anh(UK), Autralia(AU), Canada(CA), Mỹ(US) và Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Mỹ (FDA).
Cũng chính vì lẽ đó mà người nội trợ thường rất khó khăn trong việc xác định chính xác khối lượng các nguyên liệu trong công thức nấu ăn. Bởi nhiều trang web hoặc các sách hướng dẫn nấu ăn, mỗi nơi lại sử dụng một quy chuẩn đo lường khác nhau, thậm chí sử dụng lẫn lộn giữa các quy chuẩn với nhau.
Xem thêm: Xem Phim Ma Cây 1 3) - Mất Ngủ Với Phim Kinh Dị Nhất
Trong công thức làm bánh, Bánh ngon sử dụng cũng như khuyến nghị bạn sử dụng bộ quy chuẩn của Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Mỹ (FDA).
Dưới đây là các thuật ngữ của bộ dụng cụ đo lường và bảng quy đổi một số đơn vị phổ biến trong nấu ăn, cũng như tên gọi tiếng Việt tương ứng:
Bảng quy đổi một đơn vị trong làm bánh và nấu ăn của (xác định theo thể tích ml)
Dụng cụ (đơn vị) đo lường | Chuẩn AU | Chuẩn US | Chuẩn FDA | Nghĩa tiếng Việt |
Teaspoon (tsp) | 5 ml | 4,93 ml | 5 ml | Thìa cà phê, muỗng cà phê |
Tablespoon (tbsp) | 20 ml ~ 4 tbs | 14,79 ml ~ 3 tbs | 15 ml ~ 3 tbs | Muỗng canh, muỗng súp… |
Cup (cup) | 250 ml ~ 12 tbsp | 236,59 ml ~ 16 tbsp | 240 ml ~ 16 tbsp | Cúp, chén, ly |
Ngoài những đơn vị thường thấy trong các công thức làm bánh và nấu ăn. Còn có nhiều đơn vị đo lường khác như Pint ~ 946 ml, Gallon ~ 3785 ml (US)…
Trong nấu ăn, bạn cũng sẽ thường được thấy các đơn vị chia nhỏ như 1/2 cup, 3/4 tbsp… Thì chúng ta dựa vào bảng trên để quy đổi ra các đơn vị nhỏ hơn. Nhưng thường các công cụ đo lường đều có mức vạch chỉ rõ giúp bạn dễ dàng đong đếm dễ dàng.
Một vấn đề đặt ra là trong một số trường hợp người ta không sử dụng thể tích để xác định lượng nguyên liệu của công thức, mà sử dụng khối lượng (gram). Vì vậy cần một bảng chuyển đổi qua lại giữa khối lượng (gram) và thể tích (cup/ ml):
Bảng chuyển đổi giữa khối lượng (gram) tương đương với 1 Cup của một số nguyên liệu làm bánh và trong nấu ăn.
Nguyên liệu | Khối lượng gram tương đương 1 cup |
Nước | 240 gram (ở 4 độ C) |
Bột mì, bột nở… | 110 gram |
Bơ | 225 gram |
Đường cát | 225 gram |
Dừa nạo vụ | 100 gram |
Mức và nhiệt độ lò nướng chuyển đổi
Mức Gas | Độ F | Độ C |
1/4 | 225 | 110 |
1/2 | 250 | 130 |
1 | 275 | 140 |
2 | 300 | 150 |
3 | 325 | 170 |
4 | 350 | 180 |
5 | 375 | 190 |
6 | 400 | 200 |
7 | 425 | 220 |
8 | 450 | 230 |
9 | 475 | 240 |