High performance industrial grade wireless module, and highly stable and high accuracy component
Suitable for high temperature and cold environment,
Support data transparent transmission, and is suitable for any standard or nonstandard user protocol
RS232/rs485 serial port, can be connected to serial device.
Bạn đang xem: F2403 wcdma/hsdpa/hsupa ip modem
5v~35v voltage, with over-voltage and over-current protection,more durable and more stable.
Multiple Data Center Synchronous Transmission
Support double data centers,one main and another backup.Support multi data centers and it can support 5 data centers at the same time.
Xem thêm: Đại Học Thái Nguyên Khoa Ngoại Ngữ Đại Học Thái Nguyên Tuyển Sinh 2021
Standard TCP/IP,
Designed with standard TCP/IP protocol stack
WDT
Support hardware and software WDT
Convenient configuration and maintenance interface
F2403 WCDMA/HSDPA/HSUPA IP MODEM là thiết bị đầu cuối cng cấp chức năng truyền dữ liệu trên nền mạng WCDMA/HSDPA/HSUPA .
F2403 WCDMA/HSDPA/HSUPA IP MODEM thiết kế với CPU công nghiệp 16/32 bit, được nhúng hệ vận hành thời gian thực. Thiết bị hỗ trợ các chuẩn truyền thông công nghiệp như RS232/RS485(hoặc RS422), giúp dễ dàng kết nối với thiết bị đầu cuối khác và cho phép kết nối với các thiết bị tiếp nối sẵn có dựa trên cấu hình cơ bản.
F2403 WCDMA/HSDPA/HSUPA IP MODEM đang được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực M2M như : hệ thống giao thông thông minh, hệ thống lưới điện thông minh, tự động hóa công nghiệp, đo đạc từ xa, tài chính, POS, hệ thống cấp nước, bảo vệ mội trường, bưu chính, thời tiết……
Ưu điểm
Thiết kế cho các ứng dụng công nghiệp
Độ ổn định và tính tin cậy
Chuẩn truyền thông và Tiện ích
Hô trợ chuẩn truyền thông cổng RS232 và RS485(hoặcRS422), có thể kết nối trực tiếp với thiết bị tiếp nốiHỗ trợ chế độ thông minh, tự động truy cập chế độ truyền thông khi bật nguồnCung cấp phần mềm quản lí cho việc quản li từ xaHỗ trợ nhiều chế độ làm việcCấu hình đơn giản, giao diện thân thiệnHiệu năng
Hỗ trợ TCP và hỗ trợ kết nối đa TCP client (tùy chọn)Hỗ trợ hai trung tâm dữ liệu, một chính và dự phòng khácHỗ trợ các trung tâm dữ liệu đa và nó có thể hỗ trợ 5 trung tâm dữ liệu cùng một lúcHỗ trợ đa cách kích hoạt trực tuyến, bao gồm cả tin nhắn SMS, nhẫn và dữ liệu. Hỗ trợ liên kết ngắt kết nối khi thời gian chờHỗ trợ tên miền động (DDNS) và truy cập IP đến trung tâm dữ liệuThiết kế với tiêu chuẩn TCP / IP stackHỗ trợ APN / VPDNThông số kĩ thuật
Item | Content |
Cellular Module | Industrial cellular module |
Tiêu chuẩn và băng thông | UMTS/WCDMA/HSDPA/HSUPA 850/1900/2100MHz, 850/900/1900/2100MHz(optional) GSM850/900/1800/1900MHz GPRS/EDGE CLASS 12 |
Băng thông | HSUPA:5.76Mbps(Upload speed)/ HSDPA:7.2Mbps(Download speed)/UMTS:384Kbps (DL/UL) |
Công xuất TX |
Item | Content |
CPU | Industrial 16/32 bits CPU |
FLASH | 1MB(Extendable) |
SRAM | 512KB(Extendable) |
Giao diện
Item | Content |
Serial | 1 RS232 port and 1 RS485(orRS422) port, 15KV ESD protection Data bits: 5, 6 ,7, 8 Stop bits: 1, 1.5, 2 Parity: none, even, odd, space, mark Baud rate: 110~230400 bps |
Hiển thị | “Power”, “ACT”, “Online” |
Anten | Giao diên chuẩn SMA female, 50 ohm, chống sét ( tùy chọn) |
SIM/UIM | Standard 3V/1.8V user card interface, 15KV ESD protection |
Power | Standard 3-PIN power jack, bảo vệ quá áp và ngược áp |
Item | Content |
Điện áp tiêu chuẩn | DC 12V/1.5A |
Dải nguồn | DC 5~35V |
Điện áp tiêu thụ |
Tính chất vật lí
Item | Content |
Vỏ thiết bị | Bằng sắt, bảo vệ cấp IP30 |
Kích thước | 91×58.5×22 mm |
Trọng lượng | 205g |
Hạn chế với môi trường
Item | Content |
Nhiệt độ hoạt động | -25~+65ºC(-13~+149℉) |
Nhiệt độ hoạt động mở rộng | -30~+75ºC(-22~+167℉) |
Nhiệt độ dự trữ | -40~+85ºC(-40~+185℉) |
Độ ẩm | 95% |
Datasheet