Trường Đại học Phenikaa đã công bố điểm chuẩn năm 2021, thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này để có thể lựa chọn ngành nghề phù hợp với bản thân mình.
Bạn đang xem: Trường đại học phenikaa điểm chuẩn
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội
Các Khối Thi Đại Học Và Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
Khối C01 Gồm Những Ngành Nào? Các Trường Xét Khối C01
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHENIKAA NĂM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
BIO1 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
EEE3 | Kỹ thuật điện tử viễn thông (hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
EEE-A1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và robot -Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
ENV1 | Khoa học môi trường (sức khỏe môi trường và phát triển bền vững) | A00; A02; B00; B08 | 27 | |
FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
FBES | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D04 | 22 | N1 >= 5.5 hoặc N4 >= 5.5 |
FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 18 | N1 >= 5.5 |
FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 22 | N1 >= 5.5 |
FSP1 | Vật lý (Vật lý tài năng) | A00; A01 | 24 | |
FTS1 | Du lịch (Quản trị du lịch) | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 21.5 | |
ICT-AI | Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tại và khoa học dữ liệu) | A00; A01; D07 | 22 | |
ICT-V3 | Công nghệ thông tin ( Công nghệ thông tin Việt Nhật) | A00; A01; D07; D28 | 21 | |
MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
MSE1 | Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiền và công nghệ nano) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
MSE-AI | Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; B00; D07 | 27 | |
MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
NUR1 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B04 | 19 | |
PHA1 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; A10 | 18 | |
VEE2 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | A00; A01; A04; A10 | 18 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2021(Đợt 1):
-Ghi chú: Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1 điểm) được làm tròn đến 2 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên và điểm cộng khuyến khích.
Thời gian và hình thức nhập học 2021:
-Hình thức nhập học: Nhập học trực tuyến tại website chính thức nhà trường.
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
Điểm chuẩn đại học Phenikaa 2020
Tên ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ sinh học | BIO1 | 17 |
Kỹ thuật hóa học | CHE1 | 17 |
Trí tuệ nhân tọ và robot | EEE - A1 | 22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | EEE1 | 21,3 |
Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) | EEE2 | 20,4 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông (Thiết kế vi mạch, hệ thống nhúng và IOT) | EEE3 | 20 |
Quản trị kinh doanh | FBE1 | 18,05 |
Kế toán | FBE2 | 18,05 |
Tài chính - Ngân hàng | FBE3 | 18,05 |
Ngôn ngữ Anh | FLE1 | 18,25 |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) | ICT-VJ | 19,05 |
Công nghệ thông tin | ICT1 | 19,05 |
Kỹ thuật cơ điện tử | MEM1 | 17 |
Công nghệ vật liệu | MSE1 | 18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | MTT1 | 19 |
Điều dưỡng | NUR1 | 19 |
Dược học | PHA1 | 21 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | RET1 | 19 |
Kỹ thuật ô tô | VEE1 | 18 |
Các Loại giấy tờ thủ tục nhập học đại học Phenikaa:
-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT 2020.
-Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020).
-Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT.
-Học bạ THPT (bản sao công chứng).
-2 ảnh 4x6 ghi rõ họ tên ngày tháng năm sinh ở phía sau ảnh.
-Sơ yếu lý lịch (có xác nhận chính quyền địa phương).
Xem thêm: Hướng Dẫn Cài Driver Wifi Cho Win 7, 8,10 Cực Chuẩn, Bộ Cài Driver Wifi
-Giấy khai sinh (bản sao).
-Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (bản sao công chứng).
-Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự.
-Sổ Đoàn hoặc giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng (nếu có).
-Các loại giấy tờ chứng nhận đối tượng được hưởng các chế độ ưu tiên (con thương binh, hộ đói, nghèo, gia đình chính sách...).
-Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự.
Phòng tuyển sinh và truyền thông - Trường đại học Phenikaa.
- Đường Tố Hữu, Phường Yên Nghĩa , Quận Hà Đông, Tp. Hà Nội.
- Điện thoại: 024.62918118
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021, thông tin điểm chuẩn hàng năm của trường sẽ được cập nhật liên tục tại bài viết này. Các bạn hãy chú ý theo dõi.